| STT |
Tiêu chuẩn |
Nội dung |
| 1 |
TCVN 10056:2013 |
Da – Da để làm găng tay thời trang – Các yêu cầu |
| 2 |
TCVN 7115 (ISO 2419) |
Da – Điều hòa mẫu thử để xác định tính chất cơ lý |
| 3 |
TCVN 7116 (ISO 2588) |
Da – Lấy mẫu – Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng |
| 4 |
TCVN 7117 (ISO 2418) |
Da – Phép thử hóa, cơ lý và độ bền màu – Vị trí lấy mẫu |
| 5 |
TCVN 7121 (ISO 3376) |
Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền kéo đứt và độ dãn dài |
| 6 |
TCVN 7122-2 (ISO 3377-2) |
Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền xé – Phần 2: Xé 2 cạnh |
| 7 |
TCVN 7125 (ISO 3380) |
Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền co đến 100 oC |
| 8 |
TCVN 7126 (ISO 4044) |
Da – Phép thử hóa học – Chuẩn bị mẫu thử hóa |
| 9 |
TCVN 7127 (ISO 4045) |
Da – Phép thử hóa học – Xác định pH |
| 10 |
TCVN 7130 (ISO 11640) |
Da – Phương pháp xác định độ bền màu – Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại |
| 11 |
TCVN 7835-B02 (ISO 105-B02) |
Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon |
| 12 |
TCVN 3769:2016 |
Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật |
| 13 |
TCVN 6086 (ISO 1795) |
Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
| 14 |
TCVN 6087 (ISO 247) |
Cao su - Xác định hàm lượng tro |
| 15 |
TCVN 6088 (ISO 248-1) |
Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy |
| 16 |
TCVN 6089 (ISO 249) |
Cao su thiên nhiên -Xác định hàm lượng tạp chất |
| 17 |
TCVN 6090-1 (ISO 289-1) |
Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney |
| 18 |
TCVN 6091 (ISO 1656) |
Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ |
| 19 |
TCVN 6093 (ISO 4660) |
Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu |
| 20 |
TCVN 8493 (ISO 2007) |
Cao su chưa lưu hóa - Xác định độ dẻo - Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh |
| 21 |
TCVN 8494 (ISO 2930) |
Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) |
| 22 |
TCVN 6314:2013 |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng amoniac – Yêu cầu kỹ thuật |
| 23 |
TCVN 4856 (ISO 127) |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định trị số KOH |
| 24 |
TCVN 4857 (ISO 125) |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định độ kiềm |
| 25 |
TCVN 4858 (ISO 126) |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định hàm lượng cao su khô |
| 26 |
TCVN 5598 (ISO 123) |
Latex cao su – Lấy mẫu |
| 27 |
TCVN 6315 (ISO 124) |
Latex, cao su – Xác định tổng hàm lượng chất rắn |
| 28 |
TCVN 6316 (ISO 35) |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định độ ổn định cơ học |
| 29 |
TCVN 6317 (ISO 706) |
Latex cao su – Xác định hàm lượng chất đông kết (chất còn lại trên rây) |
| 30 |
TCVN 6318 (ISO 8053) |
Cao su và latex – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp quang phổ |
| 31 |
TCVN 6319 (ISO 7780) |
Cao su và các loại latex cao su – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp phổ quang sử dụng natri periodat |
| 32 |
TCVN 6320 (ISO 2005) |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định hàm lượng cặn |
| 33 |
TCVN 6321 (ISO 506) |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định trị số axit béo bay hơi |
| 34 |
TCVN 4868 : 2007 |
Sản phẩm cao su – Hướng dẫn lưu kho |
| 35 |
TCVN 1591-1:2006 |
Săm và lốp xe đạp – Phần 1: Săm |
| 36 |
TCVN 1591-2:2006 |
Săm và lốp xe đạp – Phần 2: Lốp |
| 37 |
TCVN 3848-2:2007 (ISO 5775-2:1996, With Amendment 1: 2001) |
Lốp và vành xe đạp hai bánh – Phần 2: Vành |
| 38 |
TCVN 5721-1:2002 |
Săm và lốp xe máy – Phần 1: Săm |
| 39 |
TCVN 5721-2:2002 |
Săm và lốp xe máy – Phần 2: Lốp |
| 40 |
TCVN 6771:2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ – Lốp hơi mô tô và xe máy – Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu |
| 41 |
TCVN 7226:2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ – Lốp hơi ô tô con và moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
| 42 |
TCVN 7227:2002 |
Phương tiện giao thông đường bộ – Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
| 43 |
TCVN 7530:2005 |
Săm ô tô |
| 44 |
TCVN 7531-1:2005 (ISO 4223-1:2002) |
Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp lốp – Phần 1: Lốp hơi |
| 45 |
TCVN 7532:2005 (ISO 10191:1995) |
Lốp xe ô tô con – Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp – Phương pháp thử phòng thí nghiệm |
| 46 |
TCVN 7533:2005 (ISO 10454:1993) |
Lốp xe tải và xe buýt – Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp – Phương pháp thử phòng thí nghiệm |
| 47 |
TCVN 6343-1:2007 (ISO 11193-1:2002, With Amendment 1: 2007) |
Găng khám bệnh sử dụng một lần – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với găng làm từ latex cao su hoặc cao su hoà tan |
| 48 |
TCVN 6343-2:2007 (ISO 11193-2:2006) |
Găng khám bệnh sử dụng một lần – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với găng làm từ poly(vinyl clorua) |
| 49 |
TCVN 6344:2007 (ISO 10282:2002) |
Găng tay cao su phẫu thuật vô khuẩn sử dụng một lần – Yêu cầu kỹ thuật |
| 50 |
TCVN 10529:2014 (ISO 12243:2003, With Amendment 1:2012) |
Găng tay y tế làm từ latex cao su thiên nhiên – Xác định protein chiết xuất được với nước bằng phương pháp Lowry cải biến |